Phiếu trả lời trắc nghiệm
Câu 1: Cho 4,8 gam Mg vào dung dịch chứa 0,2 mol FeCl3, sau khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X, cô cạn dung dịch X được m gam
muối khan. Giá trị của m là
A.
34,9 B. 25,4 C. 31,7 D.
44,4
Câu 2: Cho 29,8 gam hỗn hợp bột gồm Zn
và Fe vào 600 ml dung dịch CuSO4 0,5M. Sau khi các phản ứng xảy ra
hoàn toàn, thu được dung dịch X và 30,4 gam hỗn hợp kim loại. Phần trăm về khối
lượng của Fe trong hỗn hợp ban đầu là
A. 56,37% B. 64,42% C. 43,62% D.
37,58%
Câu 3: Cho m gam bột sắt vào 200 ml dung dịch HNO3 4M, đun nóng,
sau phản ứng hoàn toàn thấy thoát ra khí NO (sản phẩm khử duy nhất của HNO3)
và dung dịch chỉ chứa 52,6 gam muối. Vậy giá trị của m tương ứng là
A. 11,2 B.
12,17 C. 15,4 D.
16,8
Câu 4:
Khử m gam Fe3O4 bằng khí H2 thu được hỗn hợp X
gồm Fe và FeO, hỗn hợp X tác dụng vừa hết với 3 lít dung dịch H2SO4
0,2M (loãng). Giá trị của m là
A. 46,4 B. 23,2 C. 11,6 D. 34,8
Câu 5:
Hoà tan hoàn toàn m gam Fe3O4 vào dung dịch HNO3
loãng dư, tất cả lượng khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) thu được
đem oxi hoá thành NO2 rồi sục vào nước cùng dòng khí O2 để
chuyển hết thành HNO3. Cho biết thể tích khí O2 (đktc) đã
tham gia trong quá trình trên là 3,36 lít. Giá trị của m là
A. 52,2 B. 139,2 C.
34,8 D. 69,6
Câu
6:
Để khử hoàn toàn 3,04 gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe3O4, Fe2O3
cần 0,05 mol H2. Mặt khác, hòa tan hoàn toàn 3,04 gam hỗn hợp X
trong dung dịch H2SO4 đặc nóng thì thu được thể tích V ml
SO2 (đkc). Giá trị V là
A.
112 B. 224 C. 336 D.
448
Câu 7: Hỗn hợp A gồm Cu, Al và Fe cho tác dụng với HNO3 loãng, lấy
dư sau phản ứng thu được 0,1 mol N2O và 0,2 mol NO. Cho biết số mol
HNO3 đã tham gia phản ứng
A. 0,4
B. 1,6 C.
1,2 D. 1,8
Câu 8: Dãy kim
loại tan hết trong dung dịch HCl dư
A. Na, Ca, Zn B.
Au, Mg, Fe C. Ag, Ca, Zn D. Cu, Al, Mg
Câu
9:
Đốt cháy hoàn toàn 7,4 gam hỗn hợp hai
este đồng phân, thu được 6,72 lít CO2 (đktc) và 5,4 gam H2O.
Công thức phân tử của hai este là
A. C3H6O2
B. C2H4O2 C.
C4H6O2 D.
C4H8O2
Câu 10: Oxi hóa hoàn toàn
este (E) no, đơn chưc thì cần dùng 0,35 mol oxi. Sau phản ứng thu được 0,3 mol
CO2. Công thức phân tử của E
là
A.
C3H4O2
B. C3H6O2 C.
C2H4O2 D.
C4H8O2
Câu 11: Vonfam (W) được
dùng để chế tạo dây tóc bóng đèn. Nguyên nhân là do
A. kim
loại rất dẻo B.
kim loại nhẹ và bền
C. có
khả năng dẫn điện tốt D. có nhiệt độ nóng chảy rất cao
Câu 12: Thủy phân hoàn
toàn 7,02 gam hỗn hợp X gồm glucozơ và saccarozơ trong môi trường axit, thu được
dung dịch Y. Trung hòa axit trong dung dịch Y sau đó cho thêm dung dịch AgNO3
trong NH3 dư, đun nóng thu được 8,64 gam Ag. Thành phần % về khối lượng
của glucozơ trong hỗn hợp X là
A. 51,3% B. 24,35% C. 48,7% D.
12,17%
Câu 13: Cho các chất:
anilin (1), metylamin (2), điphenyl amin (3), trimety amin (4), amoniac (5).
Dãy sắp xếp theo thứ tự lực bazơ giảm dần là
A. 4, 1, 5, 2, 3 B.
4, 2, 3, 1, 5 C. 3, 1, 5, 2,
4 D.
4, 2, 5, 1, 3
Câu 14: Dãy nào sau đây gồm các kim loại có thể điều
chế được bằng phương pháp thủy luyện là
A. Ca, Cu, Fe, Au B. Cu, Hg, Ag, Sn
C. Ag, Cu, Au, Al D. Au, Cu,
Sr, Fe
Câu 15: Cho các chất: Al, Cl2, NaOH,
Na2S, Cu, HCl, NH3, NaHSO4, Na2CO3,
AgNO3. Số chất tác dụng được với dung dịch Fe(NO3)2
là
A. 6 B. 9 C. 8 D. 7
Câu 16: Chất nào sau đây khi đun nóng
với dung dịch NaOH thu được sản phẩm, sản phẩm có khả năng cho phản ứng tráng
gương?
A. CH3COOC(CH3) = CH2 B. CH3COOCH2CH
= CH2
C. CH2= CH COOCH2CH3 D. CH3COOCH = CH– CH3
Câu 17: Cho các dung
dịch sau: saccarozơ, propan -1,2-điol, etylen glicol, anbumin, axit axetic,
glucozơ, anđehit axetic, gly-Ala. Số dung dịch hòa tan Cu(OH)2 ở
nhiệt độ thường là
A. 5 B. 6 C. 7 D. 4
Câu 18: Amino axit mà
muối của nó được dùng để sản xuất mì chính (bột ngọt) là
A.
axit glutamic B. Alanin C. Tyrosin D. Valin
Câu 19: Đipeptit X
có công thức phân tử C6H12N2O3. Số
công thức cấu tạo mạch hở thỏa mãn điều kiện của X là
A. 3 B. 4 C. 6 D.
5
Câu 20: Phát biểu đúng là
A. Ăn mòn điện hóa học ở cực âm xảy ra sự oxi hóa.
B.
Đốt cháy các chất thì chất oxi hóa phải là O2.
C.
Điện phân dung dịch NaCl thì trên catot xảy ra sự oxi hóa H2O.
D.
Than cốc là nguyên liệu cho quá trình sản xuất thép.
0 nhận xét:
Đăng nhận xét