ÔN
KIỂM TRA TẬP TRUNG MÔN HÓA LỚP 10 HK2 NĂM 2017
Câu 1: Chất
nào có tính khử mạnh nhất?
A. HI B. HF C. HBr D. HCl
Câu 2: Thuốc thử để phẩn biệt dung dịch KI là
A. H2O B. clo, hồ tinh bột C. hồ tinh bột D. dd AgNO3
Câu 3: Cho 5,6 gam một
oxit kim loại tác dụng vừa đủ với HCl cho 11,1 gam muối clorua của kim loại đó.
Công thức oxit kim loại là
A. Al2O3 B. CaO C. FeO D. CuO
Câu 4: Chất nào sau
đây thường được dùng để điệt khuẩn và tẩy màu?
A. O2 B. Cl2 C. N2 D. CO2
Câu 5: Trong phòng thí
nghiệm, khí clo thường được điều chế từ
A. NaCl + H2SO4
đặc B. HCl đặc + KMnO4
C. Điện phân dung
dịch NaCl D. F2 +
KCl
Câu 6: Để
phân biệt 4 dung dịch KCl, HCl, KNO3, HNO3 ta có thể dùng
A. dd AgNO3 B. quỳ tím C. quỳ tím, ddAgNO3 D.
đá vôi
Câu 7: Cho một luồng
khí Cl2 dư tác dụng với 9,2 gam kim loại X sinh ra 23,4 gam muối Y.
Muối Y là
A.
NaCl B. LiCl C. KCl D. BaCl2
Câu 8: Cho 1,03 gam muối natri halogen
(NaX) tác dụng hết với dung dịch AgNO3 dư thì thu được một kết tủa,
kết tủa này sau phản ứng phân hủy hoàn toàn cho 1,08 gam Ag. X là
A. flo B. brom C. iot D. clo
Câu 9: Cho 0,03 mol
hỗn hợp 2 muối NaX và NaY (X, Y là 2 halogen thuộc 2 chu kì liên tiếp) tác dụng
với AgNO3 dư được 4,75 gam kết tủa. X và Y là
A. F và Cl B. Cl và
Br C. Br và I D.
I và At
Câu 10: Cho 8,7 gam MnO2 tác dụng
với dung dịch axit HCl đậm đặc sinh ra V lít khí Cl2 (ở đkc). Hiệu
suất phản ứng là 85%. V có giá trị là
A. 2 B. 2,905 C. 1,904 D. 1,82
Câu 11: Cho một lượng dư KMnO4
vào 25 ml dung dịch HCl thu được
1,4 lít khí (đkc). Vậy nồng độ mol của dung dịch HCl đã dùng là
A. 8,5M B. 8M C. 7,5M D. 7M
Câu 12: Cho 44,5 gam
hỗn hợp bột Zn, Mg tác dụng với dung dịch HCl dư thấy có 22,4 lít khí H2
bay ra (đktc). Khối lượng muối clorua tạo ra trong dung dịch là
A. 51,6 B. 80 C. 117,5 D. 115,5
Câu 13: Cho 200 ml dung dịch AgNO3 1M tác dụng với 100 ml
dung dịch FeCl2 0,1 M thu được khối lượng kết tủa là
A. 2,87 B. 3,95 C. 23,31 D. 28,7
Câu 14: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của
các nguyên tố nhóm oxi là
A. ns2np4 B. ns2np5 C. ns2np3 D. ns1np4
Câu 15: Khi cho ozon tác dụng lên giấy có tẩm dung dịch KI và tinh
bột thấy xuất hiện màu xanh vì xảy ra
A. nước B. dung dịch KI và hồ tinh bột.
C. dung dịch CuSO4 D. dung dịch H2SO4
Câu 16: Clo tác dụng được với tất cả các
chất nào sau đây
A. H2,
Cu, H2O, I2 B. H2, Na, O2, Cu
C.
H2, H2O, NaBr, Na D. H2O, Fe, N2,
Al
Câu 17: Cho các phản ứng sau:
(a) 4HCl + PbO2 ® PbCl2 + Cl2 + 2H2O
(b) HCl + NH4HCO3 ® NH4Cl + CO2 +
H2O
(c) 2HCl + 2HNO3 ® 2NO2 + Cl2
+ 2H2O
(d) 2HCl + Zn
® ZnCl2 + H2
Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính khử là
A. 2 B. 4 C. 1 D. 3
Câu 18: Cho 12 gam hỗn
hợp 2 kim loại X và Y có hoá trị (II) tác dụng với dung dịch HCl tạo ra 0,2 mol
H2. Hai kim loại đó là
A. Ba và Cu B. Mg và Fe C. Fe và Zn D. Cu và Fe
Câu 19: Dùng hồ tinh bột để nhận biết được
chất nào sau đây?
A. Cl2 B. I2
C. F2 D. Br2
Câu 20: Cho 17,4 gam mangan đioxit tác dụng
với axit clohiđric đặc, dư, đun nóng. Thể tích khí thoát ra (đkc) là
A. 4,48 B. 5,6 C. 1,12 D. 2,24
Câu 21: Dẫn hết một lượng khí clo vào dung dịch NaBr
và NaI đun nóng, thu được 1,17 gam NaCl. Tổng số mol của NaBr và NaI trong hỗn hợp đã phản ứng là
A. 0,01 B. 0,15 C. 0,02 D. 1,5
Câu 22: Cho 20 gam dung dịch HCl tác dụng với dung dịch AgNO3
dư thu được 28,7 gam kết tủa. Nồng độ phần trăm của dung dịch HCl đã dùng là
A. 24,3 B. 50 C. 18,25 D. 36,5
Câu 23: Cho 50 gam CaCO3 tác dụng
vừa đủ với dung dịch HCl 18,25%. Khối lượng dung dịch HCl đã dùng là
A. 100 B. 200 C. 150 D. 55
Câu 24: Cho 13,3 gam hỗn hợp hai muối clorua
của hai kim loại kiềm thuộc hai chu kì liên tiếp tác dụng với với dung dịch
AgNO3 dư thu được 28,7 gam kết tủa trắng. Công thức của hai muối đó
là
A. LiCl và NaCl B. NaCl và KCl C. KCl và CsCl D. LiCl và KCl
Câu 25: Cho 10 gam dung dịch HCl tác dụng
với dung dịch AgNO3 dư thì thu được 14,35 gam kết tủạ Nồng độ % của
dung dịch HCl bằng bao nhiêủ
A. 35,5% B. 37,5% C. 36,5% D. 36,8%
0 nhận xét:
Đăng nhận xét